Từ điển Thiều Chửu
憲 - hiến
① Pháp, yết các điều pháp luật lên cho người biết mà theo gọi là hiến, nước nào lấy pháp luật mà trị nước gọi là lập hiến quốc 立憲國. Tục cũ gọi các quan trên là hiến. Như đại hiến 大憲, hiến đài 憲臺, v.v. (cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憲 - hiến
Phép tắc lớn lao — Làm cho sáng tỏ ra.


彞憲 - di hiến || 憲兵 - hiến binh || 憲章 - hiến chương || 憲定 - hiến định || 憲法 - hiến pháp || 立憲 - lập hiến || 歴朝憲章類誌 - lịch triều hiến chương loại chí || 風憲 - phong hiến || 軍憲 - quân hiến || 國憲 - quốc hiến || 文憲 - văn hiến || 違憲 - vi hiến ||